|
BẢNG TỔNG HỢPCÁC ĐỀ TÀI DỰ THI NGHIÊN CỨU KH, KT DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG HỌC TP HÀ NỘI LẦN THỨ II,NĂM HỌC 2012 - 2013
|
STT
|
STT MÃ
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
|
MÃ ĐỀ TÀI
|
HỌ TÊN
|
LỚP
|
ĐƠN VỊ
|
1
|
1
|
Sử dụng than củi để lọc nước
|
Hoá học
|
CH 01
|
1. Cấn Tường An 2. Vũ Thuỷ Tiên 3. Lê Nguyên Đạt
|
10A13
|
THPT Thạch Thất
|
2
|
2
|
Nghiên cứu điều chế chế phẩm xanthon có tính kháng khuẩn, chống oxi hóa từ vỏ măng cụt (Gacinia mangostana)
|
Hoá học
|
CH 02
|
1.Đỗ Ngọc Quỳnh (nt) 2.Tạ Nhất Linh
|
11 Hóa
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
3
|
3
|
Ô nhiễm không khí và cách giải quyết
|
Hoá học
|
CH 03
|
1.Trần Phương Anh 2.Trần Đình Hưởng 3.Nguyễn Mạnh Cường
|
10A1
|
THPT Ngọc Hồi
|
4
|
4
|
Xử lí rơm rạ sau khi thu hoạch bằng chếphẩm FI TO - BIOMIX RR thành phân bón hữu cơ
|
Hoá học
|
CH 04
|
1.Hoàng Minh Quân 2.Ngô Thái Sơn 3.Mai Thành Hưng
|
10A9
|
THPT Kim Liên
|
5
|
5
|
Làm nến có ngọn lửa nhiều màu
|
Hoá học
|
CH 05
|
1.Bùi Xuân Khánh - Nhóm trưởng 2.Lê Khánh Hoàng Anh 3.Nguyễn Doãn Tuấn Anh
|
10B9
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
6
|
1
|
Xử lý nước thải trong công nghiệp bằng công nghệ Hóa, Sinh
|
Hoá sinh
|
BI 01
|
1.Nguyễn Hoàng Long 2.Ngô QuangDũng 3.Nguyễn Hoàng Nam
|
12 Hóa
|
THPT Sơn Tây
|
7
|
2
|
Thử nghiệm khả năng hấp thụ các chất độc có trong nguồn nước của một số loại thực vật để xử lí nước thải sinh hoạt.
|
Hóa sinh
|
BI 02
|
1. Phạm Hữu Trí - Nhóm trưởng 2. Đoàn Hồng Hạnh 3. Nguyễn Đức Minh
|
11A3
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
8
|
3
|
Nghiên cứu khả năng xua đuổi côn trùng từ tinh dầu và dịch chiết cây chổi xể (baeckea frutences L)
|
Hóa sinh
|
BI 03
|
1. Trần Việt Hoàng (nt) 2.Nguyễn Thanh Đức
|
11CS
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
9
|
1
|
Đập tan lo lắng thi cử
|
KH xã hội và hành vi
|
BE 01
|
1. Nguyễn Hoàng Oanh 2. Trần Hồng Thịnh 3. Đỗ Quỳnh Nga
|
11A3
|
THPT Xuân Đỉnh
|
10
|
2
|
Nét văn hóa làng Sét (Thịnh Liệt- Hoàng Mai)
|
KH xã hội và hành vi
|
BE 02
|
1. Bùi Diệu Linh 2. Bùi Hương Trà 3. Đặng Thị Phương Anh
|
11TN
|
THPT Trương Định
|
11
|
3
|
Bạo lực học đường - thực trạng và giải pháp
|
KH xã hội và hành vi
|
BE 03
|
1. Nguyễn Ngọc Anh 2. Vũ Thảo Vân 3. Ngô Đức Minh
|
11A6
|
THPT Kim Liên
|
12
|
4
|
Nguyên nhân khoa học và một số giải pháp phương Đông khắc phục những tiêu cực của hội chứng hâm mộ người nổi tiếng trong giới học sinh THPT
|
KH xã hội và hành vi
|
BE 04
|
1. Lê Minh Trang (NT) 2. Nguyễn Khánh Linh
|
11Hoá 111 Hoá 1
|
THPT Hà Nội-Amsterdam
|
13
|
1
|
Nghiên cưú biện pháp xử lý nước hồ Công Viên-phường Ngọc Lâm- Quận Long Biên- Thành phố Hà Nội bằng biện pháp sinh học.
|
Khoa học môi trường
|
EV 01
|
1. Trần Đức Anh (NT)2. Lê Trọng Duy
|
12B1
|
THPT NguyễnGia Thiều
|
14
|
2
|
Nghiên cứu khả năng hấp phụ thuốc nhuộm trên Điatomit biến tính.
|
Khoa học môi trường
|
EV 02
|
1. Hoàng Thị Ngọc Anh (nt) 2. Thái Hoàng Tùng
|
11 Hóa
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
15
|
3
|
Tận dụng chất thải công nghiệp Alumin (bùn đỏ) để sản xuấtbê tông nhẹ.
|
Khoa học môi trường
|
EV 03
|
1. Đặng Yến Lan (NT) 2. Trần Minh Tuấn 3. Trần Tiến Đạt
|
11Hoá 111 Toán 1 11 Hoá 1
|
THPT Hà Nội-Amsterdam
|
16
|
4
|
Nghiên cứu khả năng lọc vi khuẩn trong nước của màng vỏ trứng gà.
|
Khoa học môi trường
|
EV 04
|
1. Vũ Mai Hương (NT) 2. Hoàng TrọngNam Anh 3. Đỗ Thùy Linh
|
12Hoá 1 11 Lý 111 Sinh
|
THPT Hà Nội-Amsterdam
|
17
|
5
|
Phân loại rác và xử lý chất thải rắn hữu cơ tại nguồn ở nông thôn Việt Nambằng thùng rác Mini-Fac
|
Khoa học môi trường
|
EV 05
|
1. Nguyễn Hương Trà (NT) 2. Hoàng Thanh Thảo
|
11 Anh 1 11 Anh 1
|
THPT Hà Nội-Amsterdam
|
18
|
6
|
Nghiên cứu công nghệ xử lí nước thải phòng thí nghiệm bằng đá vôi và mùn cưa
|
Khoa học môi trường
|
EV 06
|
1.Phạm Quốc Hoàng (nhóm trưởng) 2.Nguyễn Hoàng Hiệp 3.Phạm Hữu Đạt
|
10 Hóa
|
THPT Chu Văn An
|
19
|
7
|
Bình lọc nước di động sử dụng vật liệu quang xúc tác TiO2 Nano để xử lý vi khuẩn - hỗ trợ đồng bào vùng lũ lụt
|
Khoa học môi trường
|
EV 07
|
1. Nguyễn Văn Minh (NT) 2. Nguyễn Mạnh Dương 3. Nguyễn Quốc Anh
|
11Lý 111Lý 111Lý 1
|
THPT Hà Nội-Amsterdam
|
20
|
8
|
Nuôi tảo trên môi trường nước thải chăn nuôi kết hợp hấp thụ CO2 trong khí Biogas để làm giảm hiệu ứng nhà kính.
|
Khoa học môi trường
|
EV 08
|
1. Nguyễn Thị Thơm (nt) 2. Lê Thị Thu
|
11CS
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
21
|
9
|
Sử dụng vi sinh vật nhằm xử lý rác thải hữu cơ trong gia đình.
|
Khoa học môi trường
|
EV 09
|
1. Nguyễn Lưu Thùy Dương (nt) 2. Bùi Thị Anh Thư
|
11CS
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
22
|
10
|
Xử lý ô nhiễm nguồn nước ở làng nghề Xuân Đỉnh bằng kết hợp phương pháp hóa học và sinh học
|
Khoa học môi trường
|
EV 10
|
1. Đỗ Thị Minh Thu 2. Phan Tử Phúc 3. Nguyễn Cảnh Thắng
|
12A1
|
THPT Xuân Đỉnh
|
23
|
11
|
Thiết kế máy tách dầu mỡ ra khỏi nước thải nhà bếp
|
Khoa học môi trường
|
EV 11
|
1.Ng.ThịQuỳnh Nga 2.Lê Huy 3.Võ Ngọc Long
|
10A1
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
24
|
1
|
Nhận diện biểu thức toán học bằng âm thanh
|
Khoa học máy tính
|
CS 01
|
Lê Minh Thu
|
11A6
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
25
|
2
|
Phần mềm gậy thông minh cho người khiếm thị
|
Khoa học máy tính
|
CS 02
|
1. Phan Đan Phương 2. Nguyễn Quang Huy 3. Trần Diệu Thanh Phương
|
11A2 10A4
11A2
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
26
|
3
|
Giải pháp tiết kiệm điện năng cho trường học tại Việt Nam
|
Khoa học máy tính
|
CS 03
|
1. Phạm Quốc Khánh (Nhóm trưởng) 2. Phạm Duy Anh 3. Nguyễn Tuấn Anh
|
12A1 11A3 10A12
|
THPT Kim Liên
|
27
|
1
|
Cửa sổ lọc bụi
|
Kỹ thuật điện và cơ khí
|
EE 01
|
1.Nguyễn Thị Thanh Hương 2.Nguyễn Thị Tuyết Nhung 3.Phùng Thị Thùy Dung
|
11 Sinh 11Anh 11A3
|
THPT Sơn Tây
|
28
|
2
|
Máy kéo rèm tự động cảm ứng ánh sáng mặt trời
|
Kỹ thuật điện và cơ khí
|
EE 02
|
1. Bùi Trung Kiên (Nhóm trưởng) 2. Nguyễn Thành Long 3. Nguyễn Văn Khánh
|
11A1
|
THPT Cầu Giấy
|
29
|
3
|
Robot thùng rác thông minh
|
Kỹ thuật điện và cơ khí
|
EE 03
|
Trần Ngọc Tuấn Anh
|
11A1
|
THPT Cầu Giấy
|
30
|
4
|
Chế tạo máy lọc khói bụi của ô tô bằng phương pháp tĩnh điện.
|
Kỹ thuật điện và cơ khí
|
EE 04
|
1. Vũ Bảo Anh (nhóm trưởng) 2. Nguyễn Đắc Huy 3. Nguyễn Hoàng Dương
|
10 Lý
|
THPT Chu Văn An
|
31
|
5
|
Robot bảo vệ môi trường thông minh
|
Kỹ thuật điện và cơ khí
|
EE 05
|
1. Nuyễn Ngọc Sơn 2. Nguyễn Vũ Vân Anh 3. Kiều Thảo Linh
|
12A111A1411A9
|
THPT Thạch Thất
|
32
|
6
|
Ứng dụng kỹ thuật quay li tâm và hấp phụ để lọc sạch không khí
|
Kỹ thuật điện và cơ khí
|
EE 06
|
1. Trần Tất Đạt 2. Nguyễn Phú Cường 3. Nguyễn Tiến Đồng
|
11A1
|
THPT Xuân Đỉnh
|
33
|
7
|
Đôi mắt thứ ba cho người khiếm thị
|
Kỹ thuật điện và cơ khí
|
EE 07
|
1. Nguyễn Thùy Linh. 2. Trịnh Minh Thùy
|
10T5
|
THPT Thăng Long
|
34
|
1
|
Hệ thống thiết bị lấy điện từ nguồn điện cố định trên mặt đất để vận hành khinh khí cầu.
|
Năng lượng và vận tải
|
ET 01
|
1. Nguyễn Đức Anh (NT) 2. Phạm Minh Hiếu3. Nguyễn Viết Hoàng
|
12Anh 211 Lý 111 Lý 1
|
THPT Hà Nội-Amsterdam
|
35
|
2
|
Biến rơm rạthành gas sinh học để đun nấu trong hộ gia đình
|
Năng lượng và vận tải
|
ET 02
|
1. Lê Thị Hải Âu 2. Nguyễn ĐìnhNam 3. Nguyễn Tuấn Anh
|
11VT
|
THPT Vân Tảo
|
36
|
3
|
Bộ tàu tuần tra - cứu hộ không người lái tầm xa
|
Năng lượng và vận tải
|
ET 03
|
1.Nguyễn Quang Huy 2.Đỗ Đắc Duy Vương
|
10A1
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
37
|
1
|
Biện pháp xử lí tình trạng ngập lụt tại nội thành Hà Nội
|
Quản lý môi trường
|
EM 01
|
1. Nguyễn Hồng Châu (nhóm trưởng) 2. Nguyễn Tuấn Anh 3. Vũ Thị Hương Giang
|
10 Địa
|
THPT Chu Văn An
|
38
|
2
|
Xử lí nước thải bệnh viện Việt Đức
|
Quản lý môi trường
|
EM 02
|
Lê Minh Khang
|
10 Địa
|
THPT Chu Văn An
|
39
|
1
|
Sử dụng chế phẩm vi sinh để xử lý rác thải hữu cơ trong gia đình nhằm nâng cao hiệu quả của phân hữu cơ tại xã Tốt Động
|
Vật liệu và côngnghệ sinh học
|
EN 01
|
1. Đỗ Viết Tùng (NT) 2. Nguyễn Văn Trung 3. Đặng Trần Lợi
|
11a9
|
THPT Chúc Động
|
40
|
2
|
Nghiên cứu chế biến lông vũ làm thức ănbổ sung trong chăn nuôi gia cầm bằng phương pháp sinh học.
|
Vật liệu và côngnghệ sinh học
|
EN 02
|
1. Nguyễn Thu Hà (nhóm trưởng) 2. Nguyễn Tiến Đức
|
11A1
|
THPT Chu Văn An
|
41
|
3
|
Nghiên cứu sản xuất Isoflavone Aglycone từ đậu tương bằng công nghệ vi sinh
|
Vật liệu và côngnghệ sinh học
|
EN 03
|
1. Nguyễn Thảo Anh (nhóm trưởng) 2. Vũ Tuấn Minh
|
11A1
|
THPT Chu Văn An
|
42
|
4
|
Phân lập, nghiên cứu nấm có khả năng sinh enzime ngoại bào laccase từ gỗ và rơm mục để loại mầu thuốc nhuộm và tiền xử lý phụphế liệu nông nghiệp
|
Vật liệu và côngnghệ sinh học
|
EN 05
|
1.Đặng Trần Quang 2.Mai Diệu Quỳnh 3.Nguyễn Hoàng Tùng
|
10A3 10D1 10A6
|
THPT Việt Đức
|
43
|
5
|
Nghiên cứuhoàn thiện quy trình nhân giống hoa Cúcbằng phương pháp giâm cànhtrên giá thể
|
Vật liệu và côngnghệ sinh học
|
EN 06
|
1.Vũ Quang Huy (NT) 2.Đào Thị Thu Hà 3.Nguyễn Thị Thu Nga
|
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
44
|
6
|
Sử dụng phụ phẩm từ thực vật tạo vật liệu hấp phụ kim loại nặng trong nước thải
|
Vật liệu và côngnghệ sinh học
|
EN 07
|
1.Lê Vũ Hoàng Minh(Nhóm trưởng) 2.Trần Thị Thùy Linh 3.Lê Khánh Huyền
|
10TN3
|
THPT Yên Hoà
|
45
|
7
|
Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn của một số loài thực vật ngập mặn ở Vườn Quốc giaXuân Thủy, NamĐịnh
|
Vật liệu và côngnghệ sinh học
|
EN 04
|
1. Ninh Khắc Thanh Tùng - Nhóm trưởng 2. Nguyễn Phan Quang 3. Phạm Ngọc Linh
|
11A1
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
46
|
1
|
Ứng dụng định luật bảo toàn động lượng, chế tạo tênlửa nướctách tầng
|
Vật lý và thiên văn học
|
PH 01
|
1. Nguyễn Bá Thịnh (NT) 2. Trần Văn Cương
|
12A12
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
47
|
2
|
Dùng nam châm điện hút đinh trên đường bộ
|
Vật lý và thiên văn học
|
PH 02
|
1. Nguyễn Trung Hiếu 2. Nguyễn Mạnh Thành 3. Nguyễn Thu Hiền
|
11A6
|
THPT Kim Liên
|
48
|
3
|
Nghiên cứu hiệu ứng từ nhiệt trên hợp kim Ni-Mn-Sn nhằm thay thế khí độc trong các máy làm lạnh
|
Vật lý và thiên văn học
|
PH 03
|
1. Nguyễn Trần Quốc Hùng (Nhóm trưởng) 2. Lê Khắc Hưng
|
11 Lý 2
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
49
|
4
|
Dùng đèn Led để thu hút và cảnh báo côn trùng
|
Vật lý và thiên văn học
|
PH 04
|
1. Nguyễn Hải Long (nhóm trưởng) 2. Lê Minh Tâm
|
11 Lý 2
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
50
|
5
|
Ống dẫn sáng từ nguồn ánh sáng Mặt trời
|
Vật lý và thiên văn học
|
PH 05
|
1. Hồ Đức Huy 2.Hoàng Nguyễn Quỳnh Anh 3.An Hoàng Khánh Linh
|
11T1 11T2 11D0
|
THPT Việt Đức
|
51
|
6
|
Ắc quy bằng kẽm và đồng
|
Vật lý và thiên văn học
|
PH 06
|
Phan Đăng Duy Anh
|
12B3
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
52
|
1
|
Phương pháp chắn sóng điện từ trên quầnáo để bảo vệ cơ thể con người
|
Y học và khoa học sức khỏe
|
ME 01
|
1. Từ Minh Ngọc 2. Nguyễn Thanh Huyền My
|
11D211D5
|
THPT Thăng Long
|
53
|
2
|
Nghiên cứu hiệu quả của tấm ghép da nguyên bào sợi và ống dẫn lưu dịchtrong điều trị vết loétbàn chân bệnh đái tháo đường
|
Y học và khoa học sức khỏe
|
ME 02
|
Đỗ Trung Anh
|
10 Sinh
|
THPT Chu Văn An
|
54
|
3
|
Một số sai lầm thường gặp khi sử dụng thống kê để nghiên cứu trong y tế
|
Y học và khoa học sức khỏe
|
ME 03
|
1. Ngô Hoàng Anh 2. Cao Xuân Khánh
|
11A4
|
THPT Yên Hoà
|
55
|
4
|
Áp dụng hàm số bậc nhất vào việc theo dõi sức khỏe của học sinh
|
Y học và khoa học sức khỏe
|
ME 04
|
Phạm Duy Thanh
|
10T4
|
THPT Thăng Long
|