The service having id "buzz" is missing, reactivate its module or save again the list of services.

Toàn cảnh thông tin tuyển sinh của ĐHQG Hà Nội 2012

Post by: admin | 21/02/2012 | 2188 reads

ĐHQG Hà Nội vừa công bố toàn bộ những thông tin chi tiết về kỳ tuyển sinh ĐH năm 2012 của các trường thành viên.

Trường Đại học Công nghệ: Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học sẽ được phân vào các ngành cụ thể dựa theo nguyện vọng đăng ký, điểm thi tuyển sinh của thí sinh và chỉ tiêu của từng ngành. SV các ngành Vật lý Kỹ thuật và Cơ học Kỹ thuật từ năm thứ 2 có thể đăng ký học bằng kép ngành Công nghệ Thông tin.

Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
(Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT:             (04) 37547865      
Fax: (04) 37547460
QHI
-
-
560
Các ngành đào tạo:
-
-
-
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin và Công nghệ Điện tử - Viễn thông:
-
-
370
- Khoa học máy tính
D480101
A, A1
- Công nghệ Thông tin
D480201
A, A1
- Hệ thống thông tin
D480104
A, A1
- Công nghệ Điện tử - Viễn thông
D510302
A, A1
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật
-
-
190
- Vật lý kỹ thuật
D520401
A
- Cơ học kỹ thuật
D520101
A
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
A
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Nếu thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành ĐKDT sẽ được chuyển vào ngành khác của Trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu. Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội học thêm ngành học thứ hai: SV ngành khí tượng-Thủy văn-Hải dương học được đăng ký học ngành Công nghệ thông tin của trường ĐH Công nghệ; SV ngành Địa lý được đăng ký học ngành Quản lý đất đai và SV ngành Quản lý đất đai được đăng ký học ngành Địa lý của trường ĐHKHTN:
 
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
02
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT:             (04) 38585279      ;            (04) 38583795      
Fax: (04) 38583061
Website: http://hus.vnu.edu.vn
QHT
-
-
1.310
Các ngành đào tạo:
-
-
 
Khoa Toán - Cơ - Tin học
-
-
220
- Toán học
D460101
A, A1
Khoa Vật lý
 
 
150
- Vật lý học
D440102
A, A1
- Khoa học vật liệu
D430122
A, A1
- Công nghệ Hạt nhân
D440103
A, A1
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương
 
 
110
- Khí tượng học
Các hướng chuyên ngành: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; (4) Quản lý môi trường không khí; (5) Biến đổi khí hậu và ứng phó.
D440221
A, A1
- Thủy văn học
Các hướng chuyên ngành: (1) Thủy văn học và quản lý nguồn nước; (2) Dự báo thủy văn; (3) Tài nguyên và môi trường nước; 4) Tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu; (5) Mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực; (6) Giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước; (7) Kỹ thuật tài nguyên nước.
D440224
A, A1
- Hải dương học
Các hướng chuyên ngành: (1) Vật lý biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Kỹ thuật biển; (4) Tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu; (5) Kinh tế biển.
D440228
A, A1
Khoa Hóa học
 
 
190
- Hoá học
D440112
A, A1
- Công nghệ kỹ thuật Hoá học
D510401
A, A1
- Hoá dược
D440113
A, A1
Khoa Địa lý
 
 
110
- Địa lý tự nhiên
Các hướng chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển
D440217
A, A1
- Quản lý đất đai
Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản
D850103
A, A1
Khoa Địa chất
 -
-
130
- Địa chất học
Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học-đá quý; (5) Địa chất biển; (6) Địa chất du lịch
D440201
A, A1
- Kỹ thuật Địa chất
Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng
D520501
A, A1
- Quản lý tài nguyên và môi trường
Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lý tài nguyên và phát triển bền vững
D850101
A, A1
Khoa Sinh học
-
-
200
- Sinh học
D420101
A, A1, B
- Công nghệ Sinh học
D420201
A, A1, B
Khoa Môi trường
-
-
200
- Khoa học đất
D440306
A, A1, B
- Khoa học Môi trường
D440301
A, A1, B
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510604
A, A1
 
 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: Điểm trúng tuyển theo ngành học. Thí sinh trúng tuyển sẽ học một trong 4 ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, trừ một số ngành sau có quy định riêng: Ngành Đông phương học: ngoại ngữ chung học tiếng Anh; Ngành Hán Nôm: ngoại ngữ chỉ học tiếng Trung; Các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quốc tế học và Việt Nam học: Nếu số SV đăng ký học tiếng Nga hoặc tiếng Pháp hoặc tiếng Trung ít hơn 15 thì SV sẽ học tiếng Anh. SV học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội học thêm ngành thứ hai (bằng kép) tiếng Anh, tiếng Trung của trường ĐHNN.
 
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
03
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
(336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT:             (04) 38585237      ;            (04) 35575892      ;
Fax: (04) 38587326
QHX
-
-
1.400
Các ngành đào tạo:
-
-
-
- Tâm lý học
D310401
A,B,C,
D1,2,3,4,5,6
80
- Khoa học quản lý
D340401
A,C,
D1,2,3,4,5,6
100
- Xã hội học
D310301
A,C,
D1,2,3,4,5,6
70
- Triết học
D220301
A,C,
D1,2,3,4,5,6
70
- Chính trị học
D310201
A,C,
D1,2,3,4,5,6
70
- Công tác xã hội
D760101
C,D1,2,3,4,5,6
70
- Văn học
D220330
C,D1,2,3,4,5,6
100
- Ngôn ngữ học
D220320
A,C,
D1,2,3,4,5,6
60
- Lịch sử
D220310
C,D1,2,3,4,5,6
100
- Báo chí
D320101
A,C,
D1,2,3,4,5,6
100
- Khoa học thư viện
D320202
A,C,
D1,2,3,4,5,6
60
- Lưu trữ học
D320303
A,C,
D1,2,3,4,5,6
70
- Đông phương học
D220213
C,D1,2,3,4,5,6
120
- Quốc tế học
D220212
A,C,
D1,2,3,4,5,6
90
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A,C,
D1,2,3,4,5,6
100
- Hán Nôm
D220104
C,D1,2,3,4,5,6
30
- Nhân học
D310302
A,C,
D1,2,3,4,5,6
50
- Việt Nam học
D220113
C,D1,2,3,4,5,6
60

 

Trường Đại học Ngoại ngữ: Môn thi ngoại ngữ tính hệ số 2. Điểm trúng tuyển theo ngành học. Thí sinh không trúng tuyển vào ngành ĐKDT sẽ được chuyển vào học ngành khác của trường nếu còn chỉ tiêu. Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội học thêm ngành thứ 2 (bằng kép) Kinh tế Quốc tế, Tài chính-Ngân hàng của trường ĐH Kinh tế; ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành của trường ĐH KHXH&NV và ngành Luật học của khoa Luật; SV các ngành Ngôn ngữ Nga, Trung, Pháp, Đức, Nhật, Hàn Quốc và Ả rập và SV các ngành Sư phạm tiếng Nga, Trung Quốc, Pháp, Đức, Nhật được đăng kí học thêm chương trình đào tạo thứ hai ngành Ngôn ngữ Anh của trường.
 
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
04
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
(Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT:             (04)37547269      ;            (04)37548874      
Fax: (04) 37548057
QHF
-
-
1.200
Các ngành đào tạo:
-
-
-
Ngôn ngữ Anh
Các chuyên ngành: (1) Ngôn ngữ Anh, (2) Tiếng Anh-Kinh tế quốc tế; (3) Tiếng Anh-Quản trị kinh doanh; (4) Tiếng Anh-Tài chính Ngân hàng
D220201
D1
500
Sư phạm tiếng Anh
D140231
D1
Ngôn ngữ Nga
D220202
D1,2
75
Sư phạm tiếng Nga
D140232
D1,2
Ngôn ngữ Pháp
D220203
D1,3
150
Sư phạm tiếng Pháp
D140233
D1,3
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1,4
170
Sư phạm tiếng Trung Quốc
D140234
D1,4
Ngôn ngữ Đức
D220205
D1,5
75
Ngôn ngữ Nhật
D220209
D1,6
125
Sư phạm tiếng Nhật
D140236
D1,6
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
D1
75
Ngôn ngữ Ả rập
D220211
D1
30

Trường Đại học Kinh tế: 
Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Thí sinh đủ điểm vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ được chuyển vào ngành khác của trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu. Thí sinh trúng tuyển vào Trường, nếu có nguyện vọng, sẽ được tuyển vào học chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kinh tế quốc tế và Tài chính - Ngân hàng. Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ hội học thêm ngành thứ hai (bằng kép) Ngôn ngữ Anh (phiên dịch) của trường ĐHNN, ngành Luật kinh doanh của khoa Luật. SV ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển còn có cơ hội học ngành thứ hai Tài chính - Ngân hàng tại Trường.

Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
05
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
(Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT:             (04) 37547506       (305, 325)
Fax: (04) 37546765
Website: http://www.ueb.vnu.edu.vn
QHE
-
-
430
Các ngành đào tạo:
-
-
-
- Kinh tế
D310101
A,A1,D1
50
- Kinh tế quốc tế
D310106
A,A1,D1
100
- Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1,D1
60
- Tài chính - Ngân hàng
D340201
A,A1,D1
110
- Kinh tế phát triển
D310104
A,A1,D1
60
- Kế toán
D340301
A,A1,D1
50
 
 Trường Đại học Giáo dục
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
06
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
(Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội);
ĐT:             (04) 37547969      ; Fax: (04) 37548092;
Email: education@vnu.edu.vn
Website: http://www.education.vnu.edu.vn
QHS
-
-
300
Các ngành đào tạo:
-
-
-
- Sư phạm Toán học
D140209
A
50
- Sư phạm Vật lý
D140211
A
50
- Sư phạm Hoá học
D140212
A
50
- Sư phạm Sinh học
D140213
A,B
50
- Sư phạm Ngữ văn
D140217
C,D1,2,3,4
50
- Sư phạm Lịch sử
D140218
C,D1,2,3,4
50

 

Khoa Luật: Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển theo khối thi. Thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ được chuyển vào ngành khác của Khoa cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.
 
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
07
KHOA LUẬT
(Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội).
ĐT:             (04) 37549714      ; Fax: (04) 37547081
Website: http://www.law.vnu.edu.vn
QHL
-
-
300
Các ngành đào tạo:
-
-
-
- Luật học
D380101
A,A1,C,D1,3
220
- Luật kinh doanh
D380109
A,A1,D1,3
80
Khoa Y Dược: Điểm trúng tuyển theo ngành học. SV trúng tuyển có cơ hội học tập để trở thành các bác sĩ đa khoa, dược sĩ có kiến thức khoa học cơ bản vững chắc, có trình độ chuyên môn và ngoại ngữ giỏi (được hỗ trợ học tập để đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5.0), có khả năng nghiên cứu khoa học và tiếp cận được với những tiến bộ của khoa học y dược hiện đại.
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
08
KHOA Y - DƯỢC
(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT:             (04)85876172      
 
QHY
 
 
100
Các ngành đào tạo:
-
-
-
Y Đa khoa
D720101
B
50
Dược học
D720401
A
50

 

 Khoa Quốc tế: Khoa Quốc tế có 550 chỉ tiêu (không thuộc 5.600 chỉ tiêu đào tạo chính quy của ĐHQGHN) cho các chương trình đào tạo liên kết với các trường ĐH uy tín của Vương quốc Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga, Pháp và Trung Quốc.Căn cứ tiêu chí tuyển sinh của ĐH đối tác nước ngoài, có tính đến điểm thi ĐH và quá trình học tập ở bậc THPT.
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
 
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
09
KHOA QUỐC TẾ
(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT:             (04)37548065      ;
(04) 35577275/35571662/35571992
Hotline: 01689884488/01679884488
Email: is@vnu.edu.vn;
Website: http://www.is.vnu.edu.vn;
      hoặc http://www.khoaquocte.vn
QHQ
-
-
550
Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)
-
-
-
1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài)
-
-
240
Đào tạo bằng tiếng Anh
-
-
 
+ Kinh doanh quốc tế
-
-
120
Đào tạo bằng tiếng Nga
-
-
 
+ Kế toán, phân tích và kiểm toán
-
-
120
2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phn)
-
-
 
Đào tạo bằng tiếng Anh
-
-
240
+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng
-
-
120
 + Khoa học quản lý (chuyên ngành: Kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng
-
-
120
Đào tạo bằng tiếng Pháp
-
-
30
+ Kinh tế-Quản lý-do ĐH Paris Sud 11 (Pháp)cấp bằng
-
-
30
Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc(du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng)
-
-
40
+ Kinh tế - Tài chính
-
-
15
+ Trung y - Dược
-
-
5
+ Hán ngữ
-
-
10
+ Giao thông
-
-
10
Lê Đức Thuận (Theo Giáo dục thời đại)