Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 hệ chuyên
>> Hà Nội công bố điểm thi vào lớp 10
1. Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
- Hệ chuyên:
Lớp chuyên
|
Ngữ văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Nga
|
Tiếng
Trung
|
Điểm môn chuyên
|
6,0
|
5,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Điểm chuẩn
|
40,25
|
29,50
|
37,25
|
44,75
|
38,75
|
41,00
|
Lớp chuyên |
Tiếng Pháp |
Tin |
Lí |
Toán |
Hoá |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
5,5 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
37,00 |
36,00 |
43,50 |
40,50 |
42,25 |
38,50 |
- Hệ không chuyên:
Lớp |
Anh 2 |
Toán 2 |
Lí 2 |
Hoá 2 |
Điểm chuẩn |
43,00 |
37,50 |
40,00 |
40,00 |
2. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
- Hệ chuyên:
Lớp chuyên
|
Ngữ văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Nga
|
Điểm môn chuyên
|
6,0
|
5,0
|
6,0
|
6,0
|
4,0*
|
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện
|
4,0
|
3,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Điểm chuẩn
|
36,50
|
28,00
|
30,50
|
38,50
|
31,50
|
Lớp chuyên |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin |
Lí |
Hoá |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
4,0 |
6,0 |
4,5 |
6,0 |
6,0 |
4,0 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
31,50 |
34,00 |
31,00 |
36,75 |
38,50 |
26,75 |
- Hệ không chuyên:
Lớp |
Anh 2 |
Toán 2 |
Lí 2 |
Hoá 2 |
Điểm chuẩn |
37,00 |
33,00 |
31,75 |
35,00 |
3. Trường THPT ChuVăn An
Lớp chuyên
|
Ngữ văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Pháp
|
Điểm môn chuyên
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
4,5
|
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Điểm chuẩn
|
39,00
|
36,25
|
35,75
|
41,50
|
29,00
|
Lớp chuyên |
Toán |
Tin |
Lí |
Hóa |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
5,5 |
4,5 |
6,0 |
6,0 |
4,5 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
32,50 |
32,00 |
33,00 |
37,00 |
30,00 |
4. Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên
|
Ngữ văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
Điểm môn chuyên
|
5,0
|
6,0
|
4,5
|
4,5
|
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Điểm chuẩn
|
32,50
|
28,00
|
28,00
|
30,50
|
Lớp chuyên |
Toán |
Tin |
Lí |
Hoá |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
4,5 |
3,0* |
4,5 |
5,0 |
3,0* |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
31,75 |
30,00 |
29,75 |
31,50 |
24,00 |
Sở GD-ĐT Hà Nội cho biết, trường THPT chuyên Nguyễn Huệ: Tuyển bổ sung vào lớp chuyên Tiếng Nga đối với những học sinh dự thi vào lớp chuyên Tiếng Anh của trường không trúng tuyển, có điểm môn Tiếng Anh chuyên từ 4,0 trở lên và có điểm xét tuyển từ 31,50 trở lên, nếu có nguyện vọng vào học lớp chuyên Tiếng Nga, nộp đơn dự tuyển (theo mẫu) tại trường từ 8h00 ngày 16/7/2011 đến 17h00 ngày 18/7/2011, nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Đối với trường THPT Sơn Tây thì tuyển bổ sung vào lớp chuyên Tin đối với những học sinh dự thi vào lớp chuyên Toán của trường không trúng tuyển, có điểm môn Toán chuyên từ 3,5 trở lên và có điểm xét tuyển từ 30,00 trở lên, nếu có nguyện vọng vào học lớp chuyên Tin, nộp đơn dự tuyển (theo mẫu) tại trường từ 8h00 ngày 16/7/2011 đến 17h00 ngày 18/7/2011, nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Tuyển bổ sung vào lớp chuyên Sinh đối với những học sinh dự thi vào lớp chuyên Hóa của trường không trúng tuyển, có điểm môn Hóa chuyên từ 4,0 trở lên và có điểm xét tuyển từ 24,00 trở lên, nếu có nguyện vọng vào học lớp chuyên Sinh, nộp đơn dự tuyển (theo mẫu) tại trường từ 8h00 ngày 16/7/2011 đến 17h00 ngày 18/7/2011, nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Việt Long theo http://dantri.com.vn/