Điểm chuẩn vào lớp 10 trường trung học phổ thông công lập
BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2012 - 2013
(Kèm theo Quyết định số/QĐ-SGD&ĐT ngày/7/2012)
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Chu Văn An |
56,0 |
Tiếng Nhật: 51,5 |
Phan Đình Phùng |
54,0 |
|
Phạm Hồng Thái |
50,0 |
|
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
48,5 |
|
Tây Hồ |
46,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 48,0 |
Thăng Long |
54,5 |
|
Việt Đức |
52,5 |
Tiếng Nhật: 43,0 |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
53,0 |
|
Trần Nhân Tông |
48,5 |
Tiếng Pháp: 40,0 |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
50,0 |
|
Kim Liên |
54,0 |
Tiếng Nhật: 40,0 |
Yên Hoà |
53,5 |
|
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
52,0 |
|
Nhân Chính |
52,0 |
|
Cầu Giấy |
50,0 |
|
Quang Trung-Đống Đa |
48,0 |
|
Đống Đa |
47,5 |
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
45,0 |
Tuyển NV3 khu vực1,2, 3: 47,0 |
Ngọc Hồi |
47,5 |
|
Hoàng Văn Thụ |
44,5 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,5 |
Việt Nam –Ba Lan |
42,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 44,0 |
Trương Định |
43,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2: 45,0 |
Ngô Thì Nhậm |
39,5 |
|
Nguyễn Gia Thiều |
53,0 |
|
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
48,5 |
|
Lý Thường Kiệt |
47,0 |
|
Yên Viên |
43,5 |
|
Dương Xá |
41,0 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
41,0 |
|
Thạch Bàn |
40,0 |
|
Liên Hà |
48,0 |
|
Vân Nội |
41,5 |
|
Mê Linh |
44,5 |
|
Đông Anh |
40,0 |
|
Cổ Loa |
41,5 |
|
Sóc Sơn |
42,0 |
|
Yên Lãng |
41,0 |
|
Bắc Thăng Long |
37,0 |
|
Đa Phúc |
41,0 |
|
Trung Giã |
36,0 |
|
Kim Anh |
37,0 |
|
Xuân Giang |
35,0 |
|
Tiền Phong |
31,5 |
|
Minh Phú |
31,0 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 33,0 |
Quang Minh |
28,0 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 30,0 |
Tiến Thịnh |
29,5 |
|
Tự Lập |
23,0 |
Tuyển NV3 khu vực 6 : 25,0 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
50,0 |
|
Xuân Đỉnh |
46,5 |
|
Hoài Đức A |
42,5 |
|
Đan Phượng |
44,0 |
|
Thượng Cát |
37,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2,7: 39,0 |
Trung Văn |
40,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 42,0 |
Hoài Đức B |
38,0 |
|
Tân Lập |
34,5 |
|
Vạn Xuân – Hoài Đức |
35,0 |
|
Đại Mỗ |
33,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 35,0 |
Hồng Thái |
32,5 |
|
Sơn Tây |
48,0 |
Tiếng Pháp: 27,5 |
Tùng Thiện |
39,0 |
|
Quảng Oai |
33,5 |
|
Ngô Quyền-Ba Vì |
33,5 |
|
Ngọc Tảo |
37,5 |
|
Phúc Thọ |
32,0 |
|
Ba Vì |
28,0 |
|
Vân Cốc |
29,0 |
|
Bất Bạt |
23,0 |
Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0 |
Xuân Khanh |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Quốc Oai |
42,0 |
|
Thạch Thất |
42,5 |
|
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
41,0 |
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
35,5 |
|
Minh Khai |
31,0 |
|
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
29,0 |
|
Bắc Lương Sơn |
27,0 |
|
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
52,0 |
|
Quang Trung- Hà Đông |
44,5 |
|
Thanh Oai B |
37,5 |
|
Chương Mỹ A |
40,0 |
|
Xuân Mai |
34,5 |
|
Nguyễn Du – Thanh Oai |
34,0 |
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
35,0 |
Tuyển NV3 khu vực 10: 37,0 |
Chúc Động |
29,0 |
|
Thanh Oai A |
31,0 |
|
Chương Mỹ B |
24,0 |
|
Thường Tín |
39,5 |
|
Phú Xuyên A |
37,0 |
|
Đồng Quan |
34,5 |
|
Phú Xuyên B |
30,5 |
|
Tô Hiệu -Thường Tín |
26,5 |
|
Tân Dân |
27,0 |
|
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
31,0 |
Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0 |
Vân Tảo |
25,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 27,0 |
Lý Tử Tấn |
24,5 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,5 |
Mỹ Đức A |
41,5 |
|
ứng Hoà A |
34,0 |
|
Mỹ Đức B |
30,0 |
|
Trần Đăng Ninh |
26,5 |
|
ứng Hoà B |
24,5 |
|
Hợp Thanh |
25,5 |
|
Mỹ Đức C |
23,5 |
|
Lưu Hoàng |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Đại Cường |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Theo Sở Giáo dục và Đào tạo
Hằng Anh (Văn 10-13)