Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 của 13 trường ĐH, CĐ
Một loạt trường ĐH, CĐ vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012. Đó là các trường ĐH Hà Nội, ĐH Ngoại thương, ĐH Luật Hà Nội, ĐH Y Thái Bình, ĐH Điều dưỡng Nam Định, CĐ Tài chính - Hải quan, ĐH Tài chính kế toán…
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Đại học |
880 |
|||
1 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
A |
40 |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
40 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
60 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
D1 |
60 |
5 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A,D1 |
40 |
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,D1 |
50 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1 |
80 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A,D1 |
60 |
9 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
D220113 |
C,D1 |
50 |
10 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
270 |
11 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,D1 |
80 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
50 |
Cao đẳng |
530 |
|||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
40 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
50 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
D1 |
50 |
4 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,D1 |
40 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,D1 |
80 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A,D1 |
270 |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI |
NHF |
2.050 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
2.050 |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, D1 |
200 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1 |
100 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
100 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, D1 |
100 |
|
Quốc tế học |
D220212 |
D1 |
75 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
D1 |
75 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
250 |
|
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1, D2 |
100 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1, D3 |
100 |
|
Ngôn ngữ Trung |
D220204 |
D1, D4 |
200 |
|
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
D1, D5 |
100 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1, D6 |
150 |
|
Ngôn ngữ Hàn |
D220210 |
D1 |
100 |
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
D1 |
50 |
|
Ngôn ngữ Ý |
D220208 |
D1,D3 |
100 |
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D220207 |
D1 |
50 |
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
D220101(Không tổ chức thi tuyển, chỉ xét tuyển đối với người nước ngoài theo quy định của Bộ GD-ĐT)
|
Xét tuyển người nước ngoài |
200 |
Tên trường, ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Ghi chú |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG |
3.400 |
||||
Cơ sở ở miền Bắc: 91 đường Chùa Láng, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 |
NTH |
2.500 |
|||
Các ngành đào tạo đại học |
2.400 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: thi tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT |
|||
Ngành Kinh tế |
52310101 |
A,A1,D1,2,3,4,6 |
|||
Ngành Kinh tế quốc tế |
52310106 |
A, A1,D1 |
|||
Ngành Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
A, A1,D1 |
|||
Ngành Quản trị Kinh doanh |
52340101 |
A, A1,D1,6 |
|||
Ngành Tài chính- Ngân hàng |
52340201 |
A, A1,D1,6 |
|||
Ngành ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D1 |
|||
Ngành ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
D3 |
|||
Ngành ngôn ngữ Trung |
52220204 |
D1,4 |
|||
Ngành ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
D1,6 |
|||
Ngành Luật |
52380101 |
A, A1,D1 |
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
100 |
Xét tuyển |
|||
Ngành Quản trị Kinh doanh |
51340101 |
A,A1,D1,2,3,4,6 |
|||
Cơ sở miền Nam: số 15, Đường D5, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM |
NTS |
900 |
|||
Các ngành đào tạo đại học |
Như cơ sở 1 |
||||
Ngành Kinh tế |
52310101 |
A, A1,D1,6 |
|||
Ngành Quản trị Kinh doanh |
52340101 |
A, A1,D1,6 |
|||
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
A, A1,D1,6 |
4. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ:
Năm 2012, trường ĐH Y dược Cần Thơ tuyển 1.100 chỉ tiêu, tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2011.
Trường/Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
1100 |
||
Y đa khoa (học 6 năm) |
D720101 |
B |
|
Y tế công cộng (học 4 năm) |
D720301 |
B |
|
Xét nghiệm y học (học 4 năm) |
D720332 |
B |
|
Dược học (học 5 năm) |
D720401 |
B |
|
Điều dưỡng (học 4 năm) |
D720501 |
B |
|
Răng hàm mặt (học 6 năm) |
D720601 |
B |
|
Y học dự phòng (học 6 năm) |
D720801 |
B |
5. Trường ĐH Tài chính Kế toán (Quảng Ngãi):
Trường lần đầu tiên tuyển sinh bậc ĐH sau khi được nâng cấp lên ĐH năm 2011. Tổng chỉ tiêu vào trường là 1.900, trong đó bậc ĐH có 500 chỉ tiêu. Chỉ tiêu cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
500 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
|
Kế toán |
D340301 |
A |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
1.400 |
||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1 (nếu có),D1 |
Cũng được nâng cấp lên ĐH năm 2011, kỳ thi tuyển sinh nằm 2012, lần đầu tiên
6. Trường ĐH Xây dựng miền Tây:
Năm nay trường chính thức tuyển sinh bậc ĐH với 1.400 chỉ tiêu. Trong đó bậc ĐH có 300 chỉ tiêu. Cụ thể:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
300 |
||
1. Kiến trúc |
D580102 |
V |
|
2. Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
D580201 |
A |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
1.100 |
||
1. Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc |
C510101 |
V |
|
2. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
C510103 |
A |
|
3. Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước |
C510405 |
A |
|
4. Kế toán |
C340301 |
A |
7. Trường ĐH Luật Hà Nội:
Năm 2012, ĐH Luật Hà Nội tuyển 1.900 chỉ tiêu.
8. Trường ĐH Y tế Công cộng:
Chỉ tiêu tuyển sinh vào trường là 150. Trường tuyển sinh một ngành đào tạo ĐH duy nhất là ngànhy tế công cộng, mã ngành D720301, thi khối B.
9. Trường ĐH Tây Bắc:
Dự kiến chỉ tiêu năm 2012 là 2.800. Chỉ tiêu và mã ngành cụ thể các ngành đào tạo tại ĐH Tây Bắc như sau:
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
|
TTB |
2.800 |
||
Các ngành đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
2.300 |
Liên kết đào tạo trình độ đại học với các trường đại học khác |
70 |
|||
- Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A, D1 |
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
500 |
10. Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định:
Trường tuyển 500 SV hệ ĐH chính quy cho chuyên ngành đào tạo duy nhất của trường là cử nhân điều dưỡng. Cụ thể thông tin về trường như sau:
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
|
YDD |
B |
1.300 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
1.100 |
|||
Điều dưỡng (học 4 năm) |
D52720501 |
B |
500 |
|
ĐH Điều dưỡng liên thông chính quy |
B |
200 |
||
ĐH Điều dưỡng liên thông VLVH (Đào tạo theo địa chỉ - liên kết đào tạo) |
B |
400 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
200 |
|||
Điều dưỡng (học 3 năm) |
C720501 |
B |
150 |
|
Hộ sinh (học 3 năm) |
C720502 |
B |
50 |
11. ĐH Y Thái Bình:
Chỉ tiêu hệ đào tạo ĐH chính quy năm 2012 là 740. Thông tin cụ thể về trường như sau:
Bác sĩ đa khoa |
D720101 |
B |
500 |
|
Bác sĩ y học cổ truyền |
D720201 |
B |
60 |
|
Dược sĩ |
D720401 |
A |
60 |
|
Bác sĩ y học sự phòng |
D720301 |
B |
60 |
|
Cử nhân điều dưỡng |
D720501 |
B |
60 |
12. ĐH Tiền Giang:
Trường tuyển 2.170 chỉ tiêu bậc chính qui trong năm 2012. Trong đó bậc ĐH có 800 chỉ tiêu và CĐ có 1.370 chỉ tiêu.
Trường/Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
800 |
||
- Ngành đại học ngoài sư phạm |
740 |
||
Kế toán |
D340301 |
A-A1-D1 |
200 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A-A1-D1 |
190 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A-A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A-A1 |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A-B |
100 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A-B |
50 |
- Ngành đại học sư phạm |
60 |
||
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
A-C-D1 |
60 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
1.370 |
||
- Ngành học ngoài sư phạm |
1.320 |
||
Kế toán |
C340301 |
A-A1-D1 |
200 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A-A1-D1 |
150 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A-A1 |
120 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A-B |
120 |
Công nghệ may |
C540204 |
A |
50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A- A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A-A1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A- A1 |
50 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
A-B |
50 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
A-B |
120 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
C-D1 |
60 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
200 |
- Ngành học sư phạm |
50 |
||
Giáo dục mầm non |
C140201 |
M |
50 |
13. CĐ Tài chính - Hải quan:
Trường tuyển 1.600 chỉ tiêu cho 5 ngành đào tạo trong kỳ tuyển sinh năm 2012. Thông tin cụ thể tuyển sinh vào trường năm 2011 như sau:
Tên trường, ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
chỉ tiêu |
1.Tài chính - ngân hàng 2.Kế toán 3.Quản trị kinh doanh 4.Hệ thống thông tin quản lý 5. Kinh doanh thương mại |
51340201 51340301 51340101 51340405 51340121 |
500 630 300 70 100 |